Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 Đề thi tiếng Anh Lớp 5 cuối Học kì 2 (Có File nghe + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trên đây là 18 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 cuối học kì 2 năm học 2022-2023. Hy vọng với bộ đề thi này, các bạn học sinh sẽ tự tin hơn trong kì thi tới và đạt được kết quả thật cao. Nếu bạn còn quan tâm đến đề thi các môn học khác hay các vấn đề chia sẻ về kiến thức, học tập, việc làm… thì hãy truy cập vào Muaban.net để cập nhật những thông tin mới nhất nhé.
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dưới đây là 3 bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 của Bộ Giáo dục, Smart Start và Family and Friends có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết:
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
II. Choose the correct answer.1. Linda and her friends __________to Phu Quoc Island last month.A. goB. are goingC. wentD. to go
2. Peter traveled to West Lake ________ bus.A. byB. inC. onD. with
3. We are going ___________Ha Long Bay tomorrow.A. visitB. visitedC. to visitD. visiting
4. How __________is it from here to Hue?.A. oftenB. oldC. manyD. far
5. What do you usually do ________ Summer?A. onB. inC. atD. to
6. What is the ____________like today? – It’s sunny and hot.A. seasonsB. matterC. weatherD. summer
7. __________did you do last night? – I went to the theater with my family.A. WhereB. WhatC. HowD. When
8. Where___________you last weekend? – I was at home.A. areB. wereC. isD. was
III. Rearrange the words to make right sentences.
2. Do you like watching cartoons?
3.Who are the characters in the story?
5. What would you like to eat ?
b. I’d like a bowl of rice and chicken, please.
V. Make questions for these answers.
1………………………………………………………….free time?
– I go camping and surf the Net.
3…………………………………………………………. tomorrow?
4…………………………………………………………..for your new house?
– I need a fridge. I’ll use it to keep food fresh.
– You should use some eye drops.
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:
5 2 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 18 Hôm nay Quận Tân Phú, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 7 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Thạnh, TP.HCM 3 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 1 Hôm nay Quận Tân Bình, TP.HCM 4 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Bình Tân, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM 2 Hôm nay Quận Gò Vấp, TP.HCM
I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
Dấu hiệu “last month” chỉ thì quá khứ đơn
Dịch câu: Linda và những người bạn của cô ấy đã đi đến đảo Phú Quốc vào tháng trước.
“bus” là phương tiện giao thông – trường hợp câu này là muốn biết đi bằng phương tiện gì nên sẽ dùng “by”
Dịch câu: Peter đã đi du lịch đến hồ West bằng xe buýt.
Dấu hiệu “tomorrow” (ngày mai) sẽ có dự định làm điều gì đó trong tương lai gần. Dùng cấu trúc “be going to V”
Dịch câu: Chúng tôi dự định sẽ đến thăm vịnh Hạ Long vào ngày mai.
Muốn hỏi khoảng cách từ … đến … thì sẽ dùng từ để hỏi là “How far” – nghĩa là “khoảng cách bao xa”.
Dịch câu: Khoảng cách từ đây đến Huế là bao xa vậy?
Giới từ đi cùng các mùa trong năm là “in”.
Dịch câu: Bạn thường làm việc gì vào mùa hè thế?
Câu trả lời là “It’s sunny and hot” (trời nắng và nóng), cho nên câu hỏi ở đây muốn hỏi là về thời tiết.
Dịch câu: Thời tiết hôm nay như thế nào? Trời nắng và nóng.
Hỏi về hành động đã làm trong tối hôm qua – What did you do last night?
Dịch câu: Tối hôm qua bạn đã làm gì vậy? Mình đã đi xem phim với gia đình của mình.
Dấu hiệu “Last weekend” sẽ dùng thì quá khứ đơn nên loại A, C. Chủ ngữ ở đây là “You” do đó cần dùng động từ tobe ở dạng quá khứ là “were”.
Dịch câu: Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước vậy? Mình ở nhà.
III. Rearrange the words to make right sentences.
V. Make questions for these answers.
3 – What will the weather be like ….
1. _______ do you go to the supermarket? – Once a week.
2. ________ is your English lesson? – At 3 p.m.
3. ________ is your birthday? – It is in October.
4. ________ is she from? – She is from Vietnam.
5. ________ is your mother do? – She is a nurse.
5. sometimes/ I/ zoo/ go/ the/ to/ .
IV. Read the passage and answer the questions.
Cultural day is a festival in Japan. It’s held every year on November 3rd. The first Cultural Day was in 1948. Japanese students put on fashion shows and small plays at their schools. Other students sing songs or dance for people to see. Parents can visit schools to look at their children’s art and schoolwork. Parents who want their children to go to the school can look around at school, too. It’s a very happy and interesting day.
2. When is the first Cultural Day?
3. How is the Cultural Day like?
4. What do Japanese students put on at their schools?
5. Can Japanese parents visit their children’s school?
1. ___How often____ do you go to the supermarket? – Once a week.
2. ____What time____ is your English lesson? – At 3 p.m.
3. ___When_____ is your birthday? – It is in October.
4. ___Where_____ is she from? – She is from Vietnam.
5. ___What_____ is your mother do? – She is a nurse.
IV. Read the passage and answer the questions.
1 – It is held every year on November 3rd.
3 – It is a very happy and interesting day.
4 – They put on fashion shows and small plays at their schools.
Ngày văn hóa là một lễ hội ở Nhật Bản. Nó được tổ chức vào ngày 3 tháng 11 hàng năm. Ngày văn hóa đầu tiên diễn ra vào năm 1948. Các em học sinh Nhật Bản trình diễn thời trang và diễn các vở kịch nhỏ tại trường học của họ. Các học sinh khác thì hát hoặc nhảy cho mọi người xem. Phụ huynh có thể đến thăm các trường để xem tác phẩm nghệ thuật và bài tập ở trường của con em mình. Phụ huynh muốn con mình đến trường cũng có thể tìm kiếm xung quanh trường. Đó là một ngày rất hạnh phúc và thú vị.
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
I. Look and choose the correct sentences.
III. Read and choose the correct answer.
I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!
2. What is Hoang’s favorite animal?
A. monkeys, birds, and elephants
C. elephants, giraffes, and monkeys
4. Choose the correct sentence.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
_____________________________________________.
2. in/ Our/ is/ book/ bag/ the/
_____________________________________________.
_____________________________________________.
_____________________________________________.
_____________________________________________?
Listen and choose the correct answer to complete the sentences.
I. Look and choose the correct sentences.
III. Read and choose the correct answer.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
Girl: It’s blue. My pencil case is blue, too.
Bạn nữ: Mình thích chiếc cặp sách của cậu.
Bạn nam: Đó là quyển sách tiếng Anh của mình đó.
Bạn nữ: Ồ. Thế còn đây là cái gì?
Bạn nam: Nó là chiếc hộp đựng bút của mình.
Bạn nữ: Nó có màu xanh dương nè. Chiếc túi đựng bút của mình cũng có màu xanh dương.
I. Look and choose the correct sentences. (Nhìn hình và chọn câu đúng)
II. Odd one out. (Chọn từ khác.)
Đáp án D là danh từ, không phải là tính từ sở hữu như những phương án còn lại.
III. Read and choose the correct answer. (Đọc và chọn đáp án đúng.)
I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!
Mình là Hoàng. Mình đang ở sở thú. Mình rất thích những con vật trong sở thú. Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn! Mình thích hươu cao cổ. Chúng rất cao. Những chú khỉ thì vui nhộn và rất vui vẻ! Mình cũng thích chúng. Nhưng mà mình không thích những chú chim lắm. Đi đến sở thú thật là vui vẻ!
2. A – The elephants. (Những chú voi.)
3. C – Hoang likes elephants, giraffes, and monkeys. (Hoàng thích voi, hươu cao cổ và khỉ.)
A. Hoang likes birds. (Hoàng thích những chú chim.)
B. Hoang likes the zoo. (Hoàng thích sở thú.)
C. Hoang doesn’t like animals. (Hoàng không thích động vật.)
IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)
Tài liệu tham khảo: loigiaihay.com