Phần Lan là quốc gia được nhiều người biết đến với nền giáo dục chất lượng và cuộc sống hạnh phúc. Với một số người đang có ý định muốn tìm hiểu về đất nước này để sang định cư hoặc du học thì vẫn còn chưa biết tiền Phần Lan đổi ra tiền Việt là bao nhiêu? Và các mệnh giá tiền Phần Lan là như thế nào. Chính vì thế, bài viết dưới đây AFL sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin hữu ích.
Phần Lan là quốc gia được nhiều người biết đến với nền giáo dục chất lượng và cuộc sống hạnh phúc. Với một số người đang có ý định muốn tìm hiểu về đất nước này để sang định cư hoặc du học thì vẫn còn chưa biết tiền Phần Lan đổi ra tiền Việt là bao nhiêu? Và các mệnh giá tiền Phần Lan là như thế nào. Chính vì thế, bài viết dưới đây AFL sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin hữu ích.
Dù bạn ở Việt Nam hay Hàn Quốc, luôn có nhiều cách để đổi tiền từ Won sang tiền Việt và ngược lại.
Đổi ngoại tệ tại ngân hàng là cách thức an toàn nhất, đảm bảo nhất bởi đây là kênh hợp pháp, tỷ giá minh bạch. Hơn nữa, khá nhiều ngân hàng giao dịch đồng won. Với mạng lưới giao dịch rộng lớn, bất kể bạn ở tỉnh, thành nào cũng có thể đến ngân hàng để đổi tiền won sang tiền Việt. Các ngân hàng giao dịch đồng won và tỷ giá mua/bán được TOPI cập nhật hàng ngày ở phần trên.
Khi đến ngân hàng đổi tiền, các bạn lưu ý mang theo giấy tờ tùy thân (CCCD/CMND/Hộ chiếu) và giấy tờ liên quan đến số ngoại tệ cần đổi để làm thủ tục giao dịch.
Các dấu hiệu của đồng 10000 won khi soi dưới tia cực tím
Xem lại lịch sử tỷ giá đồng won qua các năm
Đồng Won (원) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc, do Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc phát hành. Đồng won cũ có cùng nguồn gốc với đồng Yuan của Trung Quốc và Yên của Nhật Bản. 1 won chia thành 100 Jeon - Tuy nhiên đơn vị này hiện nay không còn được sử dụng để giao dịch nữa mà chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái.
10 nghìn won hàn Quốc quy đổi sang tiền Việt được bao nhiêu?
10,000 Won (KRW) = 157.200 VND
100,000 Won (KRW) = 1.572.000 VND
1,000,000 Won (KRW) = 15.720.000 VND
Tỷ giá KRW do mỗi ngân hàng quy định là khác nhau và biến động nhiều lần trong ngày.
Mời các bạn tham khảo tỷ giá giao dịch đồng won Hàn Quốc mới nhất hôm nay tại các ngân hàng thương mại:
Xem thêm: 1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật hàng ngày!
Tại các cảng hàng không quốc tế thường có quầy đổi tiền của các ngân hàng với tỷ giá công khai, minh bạch. Bạn có thể hỏi tỷ giá Won hôm nay để đổi tiền. Đổi tiền tại quầy cũng cần có giấy tờ tùy thân và bị giới hạn số lượng tiền mang theo khi qua cửa hải quan.
Trước khi tìm hiểu tiền New Zealand đổi ra tiền Việt bao nhiêu? Các bạn hãy cùng với PTE HELPER điểm qua đôi nét về tiền đất nước này thường sử dụng trước. New Zealand đang sử dụng đồng đô la New Zealand do chính người dân Quốc gia này đặt tên. Tên của đồng tiền này được đặt theo một loại chim biết chạy, đồng thời là biểu tượng của xứ sở nước này tên là Kiwi.
Hiện nay, đô la New Zealand mạnh, được ứng dụng rộng rãi trên toàn cầu. Ký hiệu của đơn vị tiền tệ NZ chính là NZD. Hoặc có thể viết là NZ$. Trung bình 1 đồng đô la New Zealand sẽ tương đương với 100 đồng xu nước này.
Đổi tiền New Zealand sang VND bạn cần rõ NZD có tổng cộng 10 mệnh khác. Trong đó, có 2 loại tiền tệ là xu và giấy. Trong đó, tiền xu New Zealand gồm có các loại cơ bản sau: Cent xu 10-20-50, đô giấy có 5-10-20-50-100 độ.
Vậy là các bạn đã nắm rõ được tiền New Zealand đổi ra tiền Việt mới nhất 2023 bao nhiêu? Nếu cần tư vấn thêm về PTE, vui lòng liên hệ với PTE Helper hoặc Tham gia ngay cộng đồng group PTE tại https://www.facebook.com/groups/congdongluyenthipte để chuyên viên hỗ trợ giải đáp chủ đề trên kịp thời.
10 nghìn won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Để biết số tiền quy đổi, hãy sử dụng tính năng chuyển đổi theo tỷ giá tiền tệ mới nhất tại TOPI và cập nhật tỷ giá từ các ngân hàng thương mại.
Một số diễn đàn dành cho những người yêu thích du lịch sẽ có dịch vụ đổi ngoại tệ với tỷ giá tự do, hấp dẫn. Thế nhưng cách đổi tiền này không được khuyến khích bởi tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Hiện nay, việc tìm kiếm địa chỉ uy tín để đổi tiền New Zealand cực kỳ dễ. Bạn có thể chọn 1 trong 2 địa điểm đổi tiền phổ thông nhất hiện nay gồm:
Theo cập nhật mới nhất về tỷ lệ chuyển đổi tiền NZD sang USD đầu tháng 6 năm 2023. 1NZD sẽ tương ứng với 0.60590 USD. Tương đương 1000 NZD sẽ tương ứng với 605.90 USD.
Đồng tiền đô của New Zealand hiện đang chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau. Nhất là với đồng đô la của nước Mỹ và nền kinh tế thế giới. New Zealand là nước xuất khẩu về nguyên liệu sữa bột top đầu thế giới. Vậy nên, đồng đô la của Quốc gia này sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nền kinh tế.
Ví dụ, nền kinh tế xứ sở Kiwi tăng lên với thị trường sữa. Lúc này giá trị tiền NZD sẽ tăng lên theo. Ngược lại, nếu kinh tế đất nước New Zealand bị giảm xuống sẽ kéo theo giá trị đồng NZD giảm xuống theo.
1NZD sẽ tương ứng với 0.60590 USD
Khi có nhu cầu chuyển tiền New Zealand đổi ra tiền Việt, bạn cần lưu ý một vài điểm sau:
Tỷ giá đô la New Zealand sẽ thay đổi liên tục. Vậy nên, bạn cần theo dõi tỷ giá của chúng trên bảng xếp hạng hàng ngày. Sau đó, so sánh với dữ liệu hàng tháng và năm để chọn được cho mình thời điểm thích hợp nhất để đổi tiền.
Nếu chọn đổi tiền New Zealand tại ngân hàng địa phương, sẽ đảm bảo nhanh, an toàn. Thế nhưng, giá tiền chuyển đổi không quá cao. Ngược lại, nếu khách hàng chọn đổi tiền NZD tại cửa hàng vàng bạc, giá sẽ tốt hơn.
Song sẽ tiềm ẩn một vài rủi ro nhỏ, vậy nên bạn cần lưu ý khi đưa ra quyết định đổi tiền của mình. Bên cạnh đổi đô la New Zealand, khách hàng có thể chọn đổi các tiền ngoại tệ khác ở cửa hàng vàng bạc hoặc ngân hàng.
Tính đến thời điểm hiện tại, tỷ giá quy đổi tiền Phần Lan đổi ra tiền Việt có mệnh giá cụ thể như sau:
5€ = 134 791.17 VNĐ (Một trăm ba tư nghìn bảy trăm chín mốt đồng);
10€ = 269 582.35 VNĐ (Hai trăm sáu chín nghìn năm trăm tám hai đồng);
20€ = 539 164.69 VNĐ (Năm trăm ba chín nghìn một trăm sáu tư đồng);
50€ = 1 347 911.73 VNĐ (Một triệu ba trăm bốn bảy nghìn chín trăm mười một đồng);
100€ = 2 695 823 VNĐ (Hai triệu sáu trăm chín năm nghìn tám trăm hai ba đồng);
200€ = 5 391 646 VNĐ (Năm triệu ba trăm chín mốt nghìn sáu trăm bốn sáu đồng);
500€ =13 479 117 VNĐ (Mười ba triệu bốn trăm bảy chín nghìn một trăm mười bảy đồng);
1c = 270 VNĐ (Hai trăm bảy mươi đồng);
2c = 540 VNĐ (Năm trăm bốn mươi đồng);
5c = 1350 VNĐ (Một nghìn ba trăm năm mươi đồng);
10c = 2700 VNĐ (Hai nghìn bảy trăm đồng);
20c = 5400 VNĐ (Năm nghìn bốn trăm đồng);
50c = 13 500 VNĐ (Mười ba nghìn năm trăm đồng).
Bài viết trên đây AFL đã cung cấp cho bạn những thông tin về tiền Phần Lan đổi sang tiền Việt là bao nhiêu. Các mệnh giá chủ yêu của tiền Phần Lan. Hy vọng, với những kiến thức đó đã giúp bạn nắm rõ hơn về đất nước xinh đẹp này. Nếu bạn muốn biết rõ hơn Phần Lan trên bản đồ thế giới và cần tư vấn thì hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại (+035) 50 029 0378.
Khi có nhu cầu sang New Zealand du lịch, học tập hay làm việc. Chắc chắn vấn đề được các bạn quan tâm ngoài thủ tục xin visa chính là tiền New Zealand đổi ra tiền Việt bao nhiêu? Vậy nên, bài viết này PTE HELPER sẽ cập nhật cụ thể tỷ giá New Zealand sang VND để các bạn được nắm rõ.
Cập nhật mới nhất tiền New Zealand đổi ra tiền Việt bao nhiêu?